CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU LÂM SINH

JS required
JS required

MỤC QUẢNG CÁO

HOALUCco.

PHUHOAshop

LAMSINH

Giá cao su tại một số địa phương ngày 04/08/2016.

Email In
Giá cao su tại một số địa phương ngày 04/08/2016. (*)




Tên sản phẩm

Giá (VNĐ/Kg)

Địa chỉ bán

Tăng – Giảm

Mủ cao su tạp (dạng chén)

8.900

Phú Yên – Sông Hinh

-100

Mủ cao su tạp (dạng chén)

8.900

Bình Thuận – Hàm Th.Bắc

-100

Mủ cao su tạp (dạng chén)

8.900

Quảng Bình – Bố Trạch

-100

Mủ cao su tạp (dạng chén)

8.900

Quảng Trị – Vĩnh Linh

-100

Mủ cao su tạp (dạng chén)

8.900

Đắk Nông – Đắk Mil

-100

Mủ cao su tạp (dạng chén)

8.900

Đắk Lắk – Buôn Đôn

-100

Mủ cao su tạp (dạng chén)

8.900

Kon Tum – TP.Kon Tum

-100

Mủ cao su tạp (dạng chén)

8.900

Tây Ninh – TX.Tây Ninh

-100

Mủ cao su tạp (dạng chén)

8.900

Bình Dương – Bến Cát

-100

Mủ cao su tạp (dạng chén)

8.900

Đồng Nai – TP.Biên Hòa

-100

Mủ cao su tạp (dạng chén)

8.900

Bình Phước – Lộc Ninh

-100

Mủ cao su tạp (dạng chén)

8.900

Gia Lai – TP.Pleiku

-100

Cao su SVR3L

29.900

Quảng Bình – Bố Trạch

0

Cao su SVR3L

29.900

Quảng Trị – Vĩnh Linh

0

Cao su SVR3L

29.900

Đắk Nông – Đắk Mil

0

Cao su SVR3L

29.900

Đắk Lắk – Buôn Đôn

0

Cao su SVR3L

29.900

Kon Tum – TP.Kon Tum

0

Cao su SVR3L

29.900

Tây Ninh – TX.Tây Ninh

0

Cao su SVR3L

29.900

Bình Dương – Bến Cát

0

Cao su SVR3L

29.900

Đồng Nai – TP.Biên Hòa

0

Cao su SVR3L

29.900

Bình Phước – Lộc Ninh

0

Cao su SVR3L

29.900

Gia Lai – TP.Pleiku

0

Cao su SVR10

26.200

Quảng Bình – Bố Trạch

-400

Cao su SVR10

26.200

Quảng Trị – Vĩnh Linh

-400

Cao su SVR10

26.200

Đắk Nông – Đắk Mil

-400

Cao su SVR10

26.200

Đắk Lắk – Buôn Đôn

-400

Cao su SVR10

26.200

Kon Tum – TP.Kon Tum

-400

Cao su SVR10

26.200

Tây Ninh – TX.Tây Ninh

-400

Cao su SVR10

26.200

Bình Dương – Bến Cát

-400

Cao su SVR10

26.200

Đồng Nai – TP.Biên Hòa

-400


(*) Thông tin trên chỉ mang tính Tham khảo
Nguồn: Nhà Nông
 
You are here: Home Thông Tin Thị Trường Giá cao su tại một số địa phương ngày 04/08/2016.